Bible Verses on Overcoming Fear (in English & Vietnamese)

(Note: Just so you know, these verses are from the King James Version (KJV) Bible, which I’ve used here because it’s in the Public Domain and free for use. The KJV is a great translation that stays true to the original Hebrew and Greek, but if the Old English sounds a bit difficult to understand, you’re not alone!! For Bible study, I mainly use the English Standard Version (ESV), so I’d recommend that as well)

🌷 Psalm 34:4
– “I sought the Lord, and he heard me, and delivered me from all my fears.”
(Thi Thiên 34:4 – “Tôi đã tìm kiếm Đức Giê-hô-va, và Ngài đã nghe tôi, và giải cứu tôi khỏi mọi sự sợ hãi của tôi.”)

🌷 Isaiah 41:10 – “Fear thou not; for I am with thee: be not dismayed; for I am thy God: I will strengthen thee; yea, I will help thee; yea, I will uphold thee with the right hand of my righteousness.”
(Isaiah 41:10 – “Đừng sợ, vì ta ở cùng ngươi; đừng lo âu, vì ta là Đức Chúa Trời ngươi; ta sẽ làm cho ngươi mạnh mẽ; vâng, ta sẽ giúp ngươi; vâng, ta sẽ nắm giữ ngươi bằng tay phải công chính của ta.”)

🌷 2 Timothy 1:7 – “For God hath not given us the spirit of fear; but of power, and of love, and of a sound mind.”
(2 Ti-mô-thê 1:7 – “Vì Đức Chúa Trời đã không ban cho chúng ta một thần linh sợ hãi, nhưng là một thần linh của quyền năng, tình yêu thương, và sự sáng suốt.”)

🌷 Joshua 1:9 – “Have not I commanded thee? Be strong and of a good courage; be not afraid, neither be thou dismayed: for the Lord thy God is with thee whithersoever thou goest.”
(Giô-suê 1:9 – “Ta chẳng đã truyền cho ngươi sao? Hãy mạnh mẽ và vững vàng, đừng sợ, đừng lo âu, vì Đức Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ở cùng ngươi đi đâu.”)

🌷 John 14:27 – “Peace I leave with you, my peace I give unto you: not as the world giveth, give I unto you. Let not your heart be troubled, neither let it be afraid.”
(Giăng 14:27 – “Ta để sự bình an lại cho các ngươi, ta ban sự bình an của ta cho các ngươi; không phải như thế gian ban cho, ta ban cho các ngươi. Đừng để lòng các ngươi lo âu, đừng để sợ hãi.”)

🌷 Romans 8:15 – “For ye have not received the spirit of bondage again to fear; but ye have received the Spirit of adoption, whereby we cry, Abba, Father.”
(Rô-ma 8:15 – “Vì các ngươi không nhận được thần linh của sự nô lệ để sợ hãi nữa; nhưng các ngươi đã nhận được thần linh của sự nhận làm con, bởi đó chúng ta kêu lên, A-ba, Cha ơi.”)

🌷 1 John 4:18 – “There is no fear in love; but perfect love casteth out fear: because fear hath torment. He that feareth is not made perfect in love.”
(1 Giăng 4:18 – “Trong tình yêu không có sự sợ hãi, nhưng tình yêu hoàn hảo đuổi trừ sự sợ hãi, vì sự sợ hãi có sự hành hạ. Ai sợ hãi thì chưa được trọn vẹn trong tình yêu.”)

🌷Psalm 23:4 – “Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil: for thou art with me; thy rod and thy staff they comfort me.”
(Thi Thiên 23:4 – “Dù tôi đi qua thung lũng bóng tối của sự chết, tôi sẽ không sợ điều ác nào, vì Ngài ở cùng tôi; cây gậy và cây trượng của Ngài an ủi tôi.”)

🌷 Psalm 27:1 – “The Lord is my light and my salvation; whom shall I fear? The Lord is the strength of my life; of whom shall I be afraid?”
(Thi Thiên 27:1 – “Đức Giê-hô-va là ánh sáng và sự cứu rỗi của tôi; tôi sẽ sợ ai? Đức Giê-hô-va là sức mạnh của đời tôi; tôi sẽ sợ ai?”)
~~~~~~~~~~~~~~
("Scripture quotations are from the King James Version (KJV) and the 1934 Vietnamese Bible (Bản Dịch 1934), both of which are in the public domain.
Các câu Kinh Thánh được trích từ Kinh Thánh Bản Dịch 1934 và King James Version (KJV), hiện đang thuộc phạm vi công cộng.")