Bible Verses on God's Love (in English and Vietnamese)

(Note: Just so you know, these verses are from the King James Version (KJV) Bible, which I’ve used here because it’s in the Public Domain and free for use. The KJV is a great translation that stays true to the original Hebrew and Greek, but if the Old English sounds a bit difficult to understand, you’re not alone!! For Bible study, I mainly use the English Standard Version (ESV), so I’d recommend that as well)

🌷 John 3:16 – “For God so loved the world, that he gave his only begotten Son, that whosoever believeth in him should not perish, but have everlasting life.”
(Giăng 3:16 – “Vì Đức Chúa Trời yêu thương thế gian đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy sẽ không bị hư mất mà được sự sống đời đời.”)

🌷 Romans 5:8 – “But God commendeth his love toward us, in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”
(Rô-ma 5:8 – “Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu thương Ngài đối với chúng ta, trong khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ đã vì chúng ta chịu chết.”)

🌷 Romans 8:39 – “Nor height, nor depth, nor any other creature shall be able to separate us from the love of God, which is in Christ Jesus our Lord.”
(Rô-ma 8:39 – “Chẳng có điều cao hay điều sâu, hay bất cứ loài thọ tạo nào có thể phân rẽ chúng ta khỏi tình yêu của Đức Chúa Trời đã được bày tỏ trong Đấng Christ Jêsus, Chúa chúng ta.”)

🌷 Ephesians 2:4-5 – “But God, who is rich in mercy, for his great love wherewith he loved us, even when we were dead in sins, hath quickened us together with Christ (by grace ye are saved);”
(Ê-phê-sô 2:4-5 – “Nhưng Đức Chúa Trời, là Đấng giàu lòng thương xót, vì tình yêu lớn mà Ngài đã yêu chúng ta, ngay khi chúng ta chết vì tội lỗi, thì Ngài đã làm cho chúng ta sống lại với Đấng Christ (ấy là nhờ ân điển mà anh em được cứu).”)

🌷 1 John 4:16 – “And we have known and believed the love that God hath to us. God is love; and he that dwelleth in love dwelleth in God, and God in him.”
(1 Giăng 4:16 – “Chúng ta đã biết và tin vào tình yêu mà Đức Chúa Trời dành cho chúng ta. Đức Chúa Trời là tình yêu; ai ở trong tình yêu thì ở trong Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời ở trong người ấy.”)

🌷 Jeremiah 31:3 – “I have loved thee with an everlasting love: therefore with lovingkindness have I drawn thee.”
(Giê-rê-mi 31:3 – “Ta đã yêu ngươi bằng tình yêu đời đời; vì vậy ta đã lấy lòng nhân từ mà kéo ngươi đến.”)

🌷 John 15:13 – “Greater love hath no man than this, that a man lay down his life for his friends.”
(Giăng 15:13 – “Không ai có tình yêu lớn hơn điều này: ấy là người vì bạn hữu mình mà phó sự sống mình.”)

🌷 1 Corinthians 13:4-7 – “Love suffereth long, and is kind; love envieth not; love vaunteth not itself, is not puffed up, Doth not behave itself unseemly, seeketh not her own, is not easily provoked, thinketh no evil; Rejoiceth not in iniquity, but rejoiceth in the truth; Beareth all things, believeth all things, hopeth all things, endureth all things.”
(1 Cô-rinh-tô 13:4-7 – “Tình yêu hay nhịn nhục, nhân từ; tình yêu không ghen tị, không khoe mình, không kiêu ngạo; không làm điều trái phép, không kiếm tư lợi, không nóng giận, không nghi ngờ điều ác; không vui mừng về điều bất nghĩa, nhưng vui trong lẽ thật; dung thứ mọi sự, tin mọi sự, hy vọng mọi sự, chịu đựng mọi sự.”)

🌷 Hebrews 12:6 – “For whom the Lord loveth he chasteneth, and scourgeth every son whom he receiveth.”
(Hê-bơ-rơ 12:6 – “Vì Chúa yêu ai thì sửa phạt người ấy, và đánh roi mỗi con trai mà Ngài tiếp nhận.”)
~~~~~~~~~~~~~~
("Scripture quotations are from the King James Version (KJV) and the 1934 Vietnamese Bible (Bản Dịch 1934), both of which are in the public domain.
Các câu Kinh Thánh được trích từ Kinh Thánh Bản Dịch 1934 và King James Version (KJV), hiện đang thuộc phạm vi công cộng.")